Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rau muống


Loài rau cùng họ với khoai lang, thường trồng ở ao, ngọn và lá dùng làm rau ăn: Còn trời, còn nước, còn mây, Còn ao rau muống, còn đầy chum tương (cd).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.